Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề Education (giáo dục) đầy đủ nhất
Tóm Tắt Nội Dung Bài Viết
Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề Education (giáo dục) đầy đủ nhất
Tóm Tắt Nội Dung Bài Viết
Education là một chủ đề rất quen thuộc với thí sinh trong bài thi IELTS, đặc biệt là ở kỹ năng thi Đọc và Viết. Mặc dù đây là một chủ đề nghe qua có vẻ đơn giản nhưng để đạt được điểm cao và không bị đề thi đánh lừa, bạn vẫn cần phải tham khảo các cụm từ/ từ vựng thông dụng trong bài viết dưới đây.

Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề education
IELTS vocabulary chủ đề Education theo từng môn học
| STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
| 1 | Comprehensive education | /ˌkɑmpriˈhɛnsɪv ˌɛʤəˈkeɪʃən/ | giáo dục toàn diện |
| 2 | Vocational course | /voʊˈkeɪʃənəl kɔrs/ | Khóa học hướng nghiệp |
| 3 | Distance learning course | /ˈdɪstəns ˈlɜrnɪŋ kɔrs/ | Khóa học đào tạo từ xa |
| 4 | Math | /mæθ/ | Toán |
| 5 | Foreign Language | ˈfɔrən ˈlæŋgwəʤ/ | Ngoại ngữ |
| 6 | Literature | /ˈlɪtərəʧər/ | Văn học |
| 7 | Physics | /ˈfɪzɪks/ | Vật lý |
| 8 | Biology | /baɪˈɑləʤi/ | Sinh học |
| 9 | Chemistry | /ˈkɛməstri/ | Hóa học |
| 10 | History | /ˈhɪstəri/ | Lịch sử |
| 11 | Physical education | /ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/ | Giáo dục thể chất |
| 12 | Art | /ɑrt/ | Nghệ thuật |
| 13 | Music | /ˈmjuzɪk/ | Âm nhạc |
| 14 | Geography | /ʤiˈɑgrəfi/ | Địa lý |
| 15 | Science | /ˈsaɪəns/ | Khoa học |
| 16 | Algebra | /ˈælʤəbrə/ | Môn đại số |
| 17 | Business | /ˈbɪznəs/ | Ngành Kinh tế, kinh doanh |
| 18 | Engineering | /ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ/ | Ngành kỹ sư |
| 19 | Medicine | /ˈmɛdəsən/ | Ngành y học |
| 20 | Social science: | /ˈsoʊʃəl ˈsaɪəns:/ | Ngành khoa học xã hội |
| 21 | Psychology | /saɪˈkɑləʤi/ | Ngành tâm lý học |
| 22 | Biological and biomedical sciences | /ˌbaɪəˈlɑʤɪkəl ænd ˌbaɪoʊˈmɛdɪkəl ˈsaɪənsəz/ | Công nghệ sinh học công nghệ cao |
| 23 | Computer Science | /kəmˈpjutər ˈsaɪəns/ | Ngành công nghệ máy tính |
| 24 | Communication | /kəmˌjunəˈkeɪʃən/ | Ngành truyền thông |
| 25 | English Language and Literature | /ˈɪŋglɪʃ ˈlæŋgwəʤ ænd ˈlɪtərəʧər/ | Ngành văn học tiếng Anh |
| 26 | Extra-curricular activities | /ˈɛkstrə-kəˈrɪkjələr ækˈtɪvətiz/ | Hoạt động ngoại khóa |
| 27 | Research | /riˈsɜrʧ/ | Bài nghiên cứu khoa học |
| 28 | Core curriculum | /kɔr kəˈrɪkjələm/ | Môn học cốt lõi, môn tiên quyết |
Từ vựng IELTS chủ đề Education theo các cấp đào tạo
| STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
| 1 | Kindergarten | /ˈkɪndərˌgɑrtən/ | Trường mẫu giáo |
| 2 | Highschool | /ˈhaɪˌskul/ | Trường cấp 3 |
| 3 | University/ College | /ˌjunəˈvɜrsəti/ˈkɑlɪʤ/ | Trường đại học cao đẳng |
| 4 | Primary school – pre-school education | /ˈpraɪˌmɛri skul – pri–skul ˌɛʤəˈkeɪʃən/ | Trường cấp 1 |
| 5 | Education institution | /ˌɛʤəˈkeɪʃən ˌɪnstɪˈtuʃən/ | Tổ chức giáo dục |
| 6 | Secondary school | /ˈsɛkənˌdɛri skul/ | Trường cấp 2 |
| 7 | Post graduate | /poʊst ˈgræʤuɪt/ | Sau đại học, cao học |
| 8 | Boarding school | /ˈbɔrdɪŋ skul/ | Trường nội trú |
| 9 | Public schools | /ˈpʌblɪk skulz/ | Trường công |
| 10 | Private school | /ˈpraɪvət skul/ | Trường tư |
| 11 | A single-sex school | /ə ˈsɪŋgəl–sɛks skul/ | Trường một giới tính (trường nam sinh hoặc nữ sinh) |
| 12 | Co education school | /koʊ ˌɛʤəˈkeɪʃən skul/ | Trường có cả hai giới tinh |
Trọn bộ từ vựng IELTS chủ đề Education miêu tả người dạy, người học
| STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
| 1 | Certificate | /sərˈtɪfɪkət/ | Chứng chỉ |
| 2 | Be Graduated from | /bi ˈgræʤuˌeɪtɪd frʌm/ | Tốt nghiệp tại |
| 3 | Undergraduate | /ˌʌndərˈgræʤəwət/ | Chưa tốt nghiệp |
| 4 | Play truant | /pleɪ ˈtruənt/ | Trốn học |
| 5 | Drop out of school | /drɑp aʊt ʌv skul/ | Bỏ học |
| 6 | Gap year | /gæp jɪr/ | Nghỉ một năm học |
| 7 | Bachelor of Arts Degree/ Bachelor of Science Degree | /ˈbæʧələr ʌv ɑrts dɪˈgri/ | Bằng cử nhân (BA/BSs) |
| 8 | Masters of Arts/ Masters of Science | /ˈbæʧələr ʌv ˈsaɪəns dɪˈgri ˈmæstərz ʌv ɑrts/ˈmæstərz ʌv ˈsaɪəns/ | Bằng thạc sĩ (MA/MSc) |
| 9 | Doctorate | /ˈdɑktərət/ | Bằng tiến sĩ (PhD) |
| 10 | Double-major | /ˈdʌbəl–ˈmeɪʤər/ | Học song bằng |
| 11 | Senior | /ˈsinjər/ | Sinh viên năm cuối |
| 12 | Freshman | /ˈfrɛʃmən/ | Sinh viên năm nhất |
| 13 | Sophomore | /ˈsɑfˌmɔr/ | Sinh viên năm hai |
| 14 | Academic qualifications | /ˌækəˈdɛmɪk ˌkwɑləfəˈkeɪʃənz/ | Bằng cấp, học vị |
| 15 | Lecturer | /ˈlɛkʧərər/ | Giảng viên |
| 16 | Teacher | /ˈtiʧər/ | Giáo viên |
| 17 | Teaching assistant | /ˈtiʧɪŋ əˈsɪstənt/ | Người trợ giảng |
| 18 | Principal | /ˈprɪnsəpəl/ | Hiệu trưởng |
| 19 | Vice principal | /vaɪs ˈprɪnsəpəl:/ | Phó hiệu trưởng |
| 20 | Monitor | /ˈmɑnətər/ | Lớp trưởng |
Các từ vựng IELTS khác về chủ đề Education
| STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
| 1 | Assign homework | /əˈsaɪn ˈhoʊmˌwɜrk/ | Giao bài tập |
| 2 | Literacy | /ˈlɪtərəsi/ | Biết chữ |
| 3 | Illiteracy | /ɪˈlɪtərəsi/ | Mù chữ |
| 4 | Lab work | /læb wɜrk/ | Học phòng thí nghiệm |
| 5 | Tuition fees | /tjuˈɪʃən fiz/ | Học phí |
| 6 | Project work: | /ˈprɑʤɛktɜrk/ | Dự án nhóm |
| 7 | Presentation | /ˌprɛzənˈteɪʃən/ | Thuyết trình |
| 8 | Dissertation | /ˌdɪsərˈteɪʃən/ | Bài nghị luật |
| 9 | Essay | /ˈɛˌseɪ/ | Bài luận văn |
| 10 | Field Report | /fild rɪˈpɔrt/ | Bài báo cáo thực tập |
| 11 | Dissection | /daɪˈsɛkʃən/ | Giải phẫu động vật |
| 12 | Self-discipline | /sɛlf–ˈdɪsəplən/ | Kỷ luật |
Bài viết cùng chủ đề:
Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề gia đình
Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề personality
Tổng hợp Idioms về chủ đề Education trong IELTS
- Learn something by heart: học thuộc lòng
Example: “To improve your vocabulary, try to learn new words by heart.”
- Pass with flying colors: vượt qua kỳ thi với điểm số cao
Example: “After studying hard, she passed the final exam with flying colors.”
- Hit the books: học hành chăm chỉ
Example: “I need to hit the books if I want to pass the IELTS exam.”
- Burn the midnight oil: thức khuya để học hoặc làm việc
Example: “I had to burn the midnight oil to finish my essay.”
- Bookworm: người thích đọc sách
Example: “My friend is a bookworm; she spends all her time in the library.”
- Teacher’s pet: học sinh cưng của giáo viên
Example: “He always does extra homework to stay as the teacher’s pet.”
- Pass muster: đạt yêu cầu, đạt tiêu chuẩn
Example: “Only the students with high grades pass muster for the scholarship program.”
- Make the grade: đạt yêu cầu hoặc tiêu chuẩn
Example: “Not everyone can make the grade to enter the top universities.”
- Drop out (of school): bỏ học
Example: “Many students drop out of school to work and support their families.”
- School of hard knocks: học từ cuộc sống
Example: “Many successful entrepreneurs come from the school of hard knocks rather than formal education.”
Tổng hợp collocations về chủ đề Education
- Academic achievement: thành tích học tập
Example: “Parents often worry about their children’s academic achievement.”
- Higher education: giáo dục bậc cao
Example: “Higher education is essential for a better future.”
- Vocational training: đào tạo nghề
Example: “Vocational training can provide practical skills that universities often lack.”
- Formal education: giáo dục chính quy
Example: “In many countries, formal education starts at the age of five.”
- Distance learning: học từ xa
Example: “Distance learning allows students to study from anywhere in the world.”
- Educational background: nền tảng giáo dục
Example: “Having a strong educational background can open up many career opportunities.”
- Learning environment: môi trường học tập
Example: “A positive learning environment is essential for students’ growth.”
- Extracurricular activities: các hoạt động ngoại khóa
Example: “Universities encourage students to participate in extracurricular activities.”
- Continuous assessment: đánh giá liên tục
Example: “Continuous assessment is often more effective than final exams.”
- Face-to-face classes: lớp học trực tiếp
Example: “Many students prefer face-to-face classes to online courses.”
- Student-centered approach: phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm
Example: “The student-centered approach helps engage students more effectively.”
- Peer pressure: áp lực từ bạn bè
Example: “Peer pressure can impact a student’s performance negatively.”
- Academic discipline: ngành học
Example: “Choosing the right academic discipline is important for future career success.”
- Well-rounded education: giáo dục toàn diện
Example: “A well-rounded education helps students develop both academically and socially.”
Trên đây là một số từ vựng, idioms thông dụng trong IELTS thuộc chủ đề Education do ECE tổng hợp và chọn lọc. Hy vọng thông qua bài viết này, bạn sẽ ghi nhớ và từ đó nâng cao được vốn từ vựng của bản thân. Đừng quên theo dõi ECE mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích nhé!
Tham khảo thêm tại đây thông tin về khóa học IELTS tại trung tâm ngoại ngữ ECE – Khóa học giúp hơn 1000 học viên cán mốc 7.0+
Đoàn Nương
Tôi là Đoàn Nương - Giám đốc trung tâm ngoại ngữ ECE. Tôi hiện đang là giảng viên của khoa ngôn ngữ các nước nói tiếng Anh - Trường Đại Học Quốc Gia Hà Nội. Tôi đã có 19 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS và 15 năm là giảng viên Đại Học. Tôi mong muốn đưa ECE trở thành trung tâm ngoại ngữ cho tất cả mọi người, mang tới cho học viên môi trường học tập tiếng Anh chuyên nghiệp và hiệu quả.
Tìm hiểu các khóa học tại ECE
Tin Tức Cùng Danh Mục
Describe a second-hand website – Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time when you received the wrong information (IELTS Speaking)
IELTS Speaking topic fishing: Từ vựng & bài mẫu chi tiết
Bài đọc Fair Games IELTS Reading: Dịch song ngữ & đáp án chi tiết
